• Đăng nhập
mic
  • Lịch công tác
  • RSS
Banner
Logo
  • Giới thiệu
  • Tin tức
  • Văn bản pháp quy
  • Dịch vụ
  • Thủ tục hành chính
  • Liên hệ
  • Hỏi đáp
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
      • VỊ TRÍ - CHỨC NĂNG - TỔ CHỨC KHOA PHÒNG
    • Cơ cấu tổ chức
    • Ban giám đốc
    • Các đoàn thể
      • Đoàn thanh niên
      • Công đoàn
    • Khoa phòng
  • Tin tức
    • Hoạt động Y tế
    • Hoạt động chuyên môn
      • Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
      • Sức khỏe sinh sản
      • Bệnh nghề nghiệp
      • An toàn thực phẩm
      • Phòng, chống HIV/AIDS
      • Sức khỏe môi trường - Y tế trường học
      • Dinh dưỡng
      • Phòng chống tác hại thuốc lá
      • Phòng, chống bệnh không lây nhiễm
      • Y học cổ truyền
      • Cải cách hành chính
      • Chính sách pháp luật
    • Tài liệu truyền thông
      • Thư viện ảnh
      • Video
      • Audio
      • Tờ rơi truyền thông
      • Poster truyền thông
      • Góc truyền thông
    • Liên kêt vơi Panal
      • Phòng chống SXH
      • Cơ sở xanh sạch đẹp
      • Phòng chống bệnh dại
  • Văn bản pháp quy
    • Văn bản Trung Ương
    • Văn bản UBND Tỉnh
    • Văn bản Sở Y tế
    • Bộ Y tế
    • Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Phú Yên
    • Viện Pasteur Nha Trang
    • Quỹ Phòng chống tác hại của thuốc lá
    • Cục Y tế dự phòng
    • Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung Ương
  • Dịch vụ
    • Bảng giá dịch vụ
    • Dịch vụ xét nghiệm
    • Tiêm phòng Vacxin
    • Dịch vụ khám, điều trị ngoại trú tại phòng khám
    • Dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản
    • Khám sức khỏe sức khỏe định kỳ, khám sức khỏe tuyển dụng
    • Dịch vụ xét nghiệm và điều trị HIV/AIDS
    • Dịch vụ điều trị nghiện chất
    • Tư vấn dinh dưỡng
    • Dịch vụ khám, điều trị ngoại trú các bệnh da liễu
    • Dịch vụ đào tạo
    • Dịch vụ Truyền thông
    • Tư vấn HIV/AIDS
    • Khám, phát hiện bệnh nghề nghiệp,quan trắc môi trường lao động
      • NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÃ THỰC HIỆN
      • Tầm quan trọng của khám sức khỏe định
    • Bảng giá vắc xin
  • Thủ tục hành chính
  • Liên hệ
  • Hỏi đáp
  • :
  • :
Chủ động đưa trẻ từ 9 tháng - 2 tuổi chưa tiêm hoặc tiêm chưa đủ 2 mũi vaccine phòng bệnh sởi đi tiêm đầy đủ, đúng lịch
  1. Trang chủ
  2. Dịch vụ
  3. Dịch vụ xét nghiệm
Thứ 5, 28/04/2022 | 08:11
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Dịch vụ xét nghiệm lý, hóa nước, thực phẩm

Đọc bài Lưu

Năng lực xét nghiệm Hóa Lý

  1. Labo Hóa Lý nước

Phân tích các chỉ tiêu trong nước uống đóng chai, nước sinh hoạt và nước dùng trong chế biến thực phẩm.

Phân tích phát hiện hàm lượng vết các kim loại nặng như đồng, kẽm, chì, Cadimi,…bằng kỹ thuật quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) trong thành phần các loại nước.

Xét nghiệm và đánh giá chất lượng nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, nước đá, nước ăn uống, nước dùng sinh hoạt, nước mặt, nước ngầm,… theo các Quy chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT, QCVN 10:2011/BYT, QCVN 01:2009/BYT, QCVN 02:2009/BYT, QCVN 08:2008/BTNMT, QCVN 09:2008/BTNMT,…

2. Labo Hóa lý thực phẩm

Thực hiện các chỉ tiêu trên trong nhiều loại mẫu:nông sản thực phẩm, thực phẩm chế biến, rượu bia, nước giải khát, sữa và sản phẩm từ sữa, thủy hải sản, thức ăn chăn nuôi…

Thực hiện xét nghiệm các chỉ tiêu hóa lý trong các loại mẫu thực phẩm: thịt và các sản phẩm chế biến từ thịt; các loại nước chấm, gia vị; dầu ăn; thủy sản và các sản phẩm thủy sản; nông sản, ngũ cốc; đường, sữa, bánh kẹo,...

Xác định thành phần các chỉ tiêu dinh dưỡng, thành phần hóa học, chất phụ gia, chất bảo quản, ô nhiễm hóa học,… theo các phương pháp tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam: AOAC, FAO, SMEWW, EPA, TCVN,…

Năng lực xét nghiệm Hóa lý

STT

Tên mẫu/ Tên chỉ tiêu

Số lượng mẫu

Phương pháp thử

LOD/ LOQ

Hoặc khoảng làm việc

 

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

150g – 1,5kg

 

 

1

pH

 

TCVN 4835:2002

 

2

Độ ẩm

 

FAO FNP 14/7

(P.205) - 1986

1,10 – 90%

3

Định tính Amoniac

 

TCVN 3699:1990

 

4

Định tính H2S

 

TCVN 3699:1990

 

5

Hàm lượng NaCl

 

TCVN 3701:2009

0,03/0,06%

6

Hàm lượng acid

 

TCVN 3702:2009

0,005/0,015%

7

Hàm lượng lipid

 

TCVN 3703:2009

 

8

Hàm lượng nitơ amoniac

 

TCVN 3706:1990

 

9

Hàm lượng nitơ formol

 

TCVN 3707:1990

 

10

Hàm lượng nitơ acid amin

 

TCVN 3708:1990

 

11

Hàm lượng nitơ tổng và protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

12

Hàm lượng tro tổng

 

FAO FNP 14/7

(P.228) - 1986

0,0007/0,002%

13

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4587:1988

 

 

Nước mắm

500ml – 700ml

 

 

1

Hàm lượng NaCl

 

TCVN 3701:2009

0,39/1,17g/l

2

Hàm lượng acid

 

TCVN 3702:2009

0,04/0,12g/l

3

Hàm lượng nitơ amoniac

 

TCVN 3706:1990

 

4

Hàm lượng nitơ acid amin

 

TCVN 3708:1990

 

5

Hàm lượng nitơ formol

 

TCVN 3707:2009

 

6

Hàm lượng nitơ tổng và protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

 

Trà

100g – 1kg

 

 

1

Độ ẩm

 

FAO FNP 14/7

(P.205) - 1986

1,10 – 90%

2

Hàm lượng chất tan

 

TCVN 5610:2007

0,003/0,01%

3

Hàm lượng tannin

 

Chuẩn độ bằng KMnO4

 

4

Hàm lượng cafein

 

HD14.H

 

5

Hàm lượng chất xơ

 

FAO FNP 14/7

(P.230) - 1986

 

6

Hàm lượng tro tổng

 

FAO FNP 14/7

(P.228) - 1986

0,0007/0,002%

7

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4587:1988

 

 

Cà phê

150g – 1,5kg

 

 

1

Độ ẩm

 

FAO FNP 14/7

(P.205) - 1986

1,10 – 90%

2

Hàm lượng tro tổng

 

FAO FNP 14/7

(P.228) - 1986

0,0007/0,002%

3

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4587:1988

 

4

Hàm lượng chất tan trong nước

 

TCVN 5252:1990

0,0027/0,008%

5

Hàm lượng cafein

 

HD14.H

 

6

Độ mịn

 

TCVN 5252:1990

 

 

Nước giải khát

500ml –

6 lít

 

 

1

Hàm lượng đường tổng

 

ISO 5377:1981

 10TCN 514:2002

 

2

Hàm lượng acid tổng

 

TCVN 3702:2009

 

3

Chất ngọt tổng hợp cyclamate

 

TCVN 5042:1994

 

4

Định tính axit vô cơ

 

TCVN 5042:1994

 

5

Hàm lượng CO2

 

TCVN 5563:1991

 

 

Bia, Rượu

500ml –

6 lít

 

 

1

Hàm lượng chất hòa tan ban đầu

 

TCVN 5565:1991

 

2

Hàm lượng etanol trong bia

 

TCVN 5562:1991

 

3

Hàm lượng etanol trong rượu

 

TCVN 8008:2009

 

4

Hàm lượng metanol

 

FAO FNP 14/8

(P.301) - 1986

 

5

Độ acid

 

TCVN 5564:1991

 

6

Hàm lượng CO2

 

TCVN 5563:1991

 

 

Đồ hộp

100g – 1,5kg

 

 

1

Hàm lượng acid tổng

 

TCVN 4589:1988

 

2

Hàm lượng chất béo

 

TCVN 3703:2009

 

3

Hàm lượng đường tổng

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

4

Hàm lượng đường khử

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

5

Hàm lượng tinh bột

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

6

Hàm lượng NaCl

 

TCVN 4591:1988

 

7

Hàm lượng nitơ tổng protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

8

Hàm lượng tro tổng

 

FAO FNP 14/7

(P.228) - 1986

 

9

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4587:1988

 

 

Đường

100g – 1,5kg

 

 

1

Độ ẩm

 

TCVN 4069:2009

 

2

Hàm lượng tro tổng

 

TCVN 4070:2009

 

3

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4071:2009

 

4

Hàm lượng đường khử

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

 

Kẹo

100g – 1kg

 

 

1

Độ ẩm

 

TCVN 4069:2009

 

2

Hàm lượng tro tổng

 

TCVN 4070:2009

 

3

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4071:2009

 

4

Hàm lượng acid

 

TCVN 4073:2009

 

5

Hàm lượng đường tổng số

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

6

Hàm lượng đường khử

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

 

Bánh

100g – 1kg

 

 

1

Độ ẩm

 

FAO FNP 14/7

(P.205) - 1986

1,10 – 90%

2

Hàm lượng đường tổng

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

3

Hàm lượng lipid

 

TCVN 3703:2009

 

4

Hàm lượng nitơ tổng và protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

5

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4587:1988

 

6

Hàm lượng acid

 

FAO FNP 14/8 (p.218) - 1986

 

7

Hàm lượng gluxit tổng số

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

 

Bột dinh dưỡng

150g – 1,5kg

 

 

1

Độ ẩm

 

FAO FNP 14/7

(P.205) - 1986

1,10 – 90%

2

Độ acid

 

FAO FNP 14/8 (p.218)

 

3

Hàm lượng lipid

 

TCVN 3703:2009

 

4

Hàm lượng nitơ tổng và protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

5

Hàm lượng tro tổng

 

FAO FNP 14/7

(P.228) - 1986

 

6

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4587:1988

 

7

Hàm lượng gluxit tổng số

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

 

Ngũ cốc – Lương thực

100g – 1,5kg

 

 

1

Độ ẩm

 

FAO FNP 14/7

(P.205) - 1986

1,10 - 90%

2

Độ acid

 

FAO FNP 14/8 (p.218)

 

3

Hàm lượng nitơ tổng và Protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

4

Hàm lượng tinh bột

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

5

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4587:1988

 

6

Hàm lượng gluxit tổng số

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

 

Thịt và các sản phẩm từ thịt

150g – 1kg

 

 

1

pH

 

TCVN 4835:2002

 

2

Độ ẩm

 

FAO FNP 14/7

(P.205) - 1986

1,10 – 90%

3

Hàm lượng nitơ tổng và protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

4

Hàm lượng nitơ amoniac

 

TCVN 3706:1990

 

5

Hàm lượng chất béo

 

TCVN 3703:2009

 

6

Định tính hydro sunfua

 

TCVN 3699:1990

 

7

Định tính natri borat

 

AOAC 959.09

 

8

Chỉ số peroxyt

 

TCVN 6121:2007

 

9

Hàm lượng NaCl

 

TCVN 3701:2009

 

10

Hàm lượng tro tổng

 

FAO FNP 14/7

(p.228) - 1986

 

 

Sữa và sản phẩm sữa

100g – 1,5kg

 

 

1

Độ ẩm

 

TCVN 5533:1991

 

2

Hàm lượng chất khô

 

TCVN 5533:1991

 

3

Độ acid

 

TCVN 6843:2001

 

4

 Hàm lượng đường Lactose

 

AOAC 930.28

 

5

Hàm lượng protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

6

Hàm lượng đường tổng

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

7

Hàm lượng chất béo

 

AOAC 920.39

 

8

Hàm lượng tro tổng

 

FAO FNP 14/7

(p.228) - 1986

 

9

Hàm lượng tro không tan trong HCl

 

TCVN 4587:1988

 

 

Kem thực phẩm

 

 

 

1

Hàm lượng chất khô

 

TCVN 5533:1991

 

2

Chất ngọt tổng hợp cyclamat

 

AOAC 957.09

TCVN 8472:2010

 

3

Hàm lượng chất béo

 

AOAC 920.39

 

4

Hàm lượng protein

 

FAO FNP 14/7

(P.221) - 1986

 

5

Hàm lượng đường tổng

 

ISO 5377:1981

10TCN 514:2002

 

 

Test nhanh thực phẩm

 

 

 

1

Định tính natri borat

 

AOAC 959.09

Test nhanh

 

2

Định tính formaldehyt

 

417/2000/QĐ-BYT

Test nhanh

 

3

Độ ôi khét của dầu mỡ

 

Phản ứng Kriess

Test nhanh

 

4

Chất ngọt tổng hợp cyclamat

 

AOAC 957.09

TCVN 8472:2010

 

5

Phẩm màu kiềm

 

Test nhanh

 

 

Nước - Nước thải

 

 

 

1

Màu sắc

 

Máy đo màu sắc

 

2

Mùi vị

 

TCVN 2653:1978

 

3

Độ đục

 

Máy đo độ đục

 

4

pH

 

TCVN 6492:2011

 

5

Hàm lượng TDS

 

Máy đo TDS

 

6

Độ cứng tổng tính theo CaCO3

 

SMEWW 2340 C

1,25/4,20mg/l

7

Độ kiềm tổng tính theo CaCO3

 

SMEWW 2320 B

 

8

Hàm lượng Clorua

 

TCVN 6194:1996

0,80/2,65mg/l

9

Hàm lượng sắt tổng số (Fe3+  Fe2+)

 

SMEWW 3500-Fe B

0,10/0,20mg/l

10

Hàm lượng Crom Cr6+

 

SMEWW 3500-Cr B

 

11

Hàm lượng Nitrat NO3-

 

TCVN 6180:1996

0,20/0,40mg/l

12

Hàm lượng Nitrit NO2-

 

 SMEWW 4500-NO2- B

0,01/0,03mg/l

13

Hàm lượng Sunphat SO42-

 

US EPA 375.4

0,80/2,60mg/l

14

Hàm lượng amoni NH4+

 

US EPA 350.2

0,11/0,40mg/l

15

Chỉ số Permanganat

 

TCVN 4565:1988

0,013/0,04mg/l

16

Clo dư

 

Test Hach

 

17

Hàm lượng Asen

 

Test Hach

 

18

Hàm lượng Florua

 

Hach method 8029

 

19

Hàm lượng BOD5

 

SMEWW 5210 D

 

20

Hàm lượng COD

 

SMEWW 5220 C

 

21

Hàm lượng nitơ tổng số

 

SMEWW 4500-N

 

22

Hàm lượng photphat tổng PO43-

 

SMEWW 4500-P D

0,06/0,2mg/l

23

Tổng dầu mỡ , dầu khoáng và dầu mỡ động thực vật

 

US EPA 1664 - 1999

 

Năng lực xét nghiệm vi sinh thực phẩm, nước, nước thải

TT

Tên chỉ tiêu

Phương pháp thử

GHI CHÚ

  1. NƯỚC

1

Tổng số VSVHK

ISO 6222:1999

 

2

Coliforms

TCVN 6187-2:1996

 

3

E.coli

TCVN 6187-2:1996

 

4

Coliform chịu nhiệt

TCVN 6187-2:1996

 

6

Vibrio cholerae

SMEWW 9260 H

Nước thải

7

Salmonella

TCVN 9713:2013

Nước thải

8

Shigella

SMEWW 9260 E

Nước thải

B. THỰC PHẨM

1

Tổng số VSVHK

TCVN 4884:2015

 

2

Coliforms

TCVN 4882:2007

 

ISO 9308-1:2014

Nước màng lọc

3

E.coli

TCVN 6846-2007

 

ISO 9308-1:2014

Nước màng lọc

4

Clostridia (Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit)

TCVN 6191-2:1996

Nước màng lọc

5

Pseudomonas aeruginosa

TCVN 8881:2011

Nước màng lọc

6

Streptococci fecal

TCVN 6189-2:2009

Nước màng lọc

7

Clostridium perfringens

TCVN 4991:2005

 

8

Staphylococci coagulase (+)

TCVN 4830-1:2005

 

9

Salmonella spp

TCVN 4829:2005

 

10

Tổng số BT nấm men-mốc

TCVN 8275-1:2010

(aw > 0,95)

 

TCVN 8275-2:2010

(aw <= 0,95)

 

 

11

Vibrio parahaemoliticus

TCVN 7905-1:2008

 

C. VI SINH BỆNH PHẨM

1

HbsAg

Test nhanh

(HD.22.S)

 

2

Anti HBs

Test nhanh

(HD.23.S)

 

3

Đường huyết

Test nhanh

(HD.24.S)

 

4

Nước tiểu 3 thông số

Test nhanh

(HD.27.S)

 

5

Công thức máu

Máy huyết học

(HDTB2.15.S)

 

6

Sốt xuất huyết

MAC-ELISA

(HD.17.S)

 

7

Tả (Vibrio cholerae)

Nuôi cấy vi khuẩn

(HD.20.S)

TLTK: Vi sinh vật Y học – NXB Y học Hà Nội, 2013.

8

Lỵ (Shigella)

Nuôi cấy vi khuẩn

(HD.16.S)

9

Thương hàn (Salmonella)

Nuôi cấy vi khuẩn

(HD.42.S)


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT TỈNH PHÚ YÊN 

Cơ quan chủ quản: Sở Y tế tỉnh Phú Yên 

Địa chỉ: Đường Nguyễn Thế Bảo, Phường 9, Tuy Hòa, Phú Yên 

Số điện thoại: 0257. 3850345

Lượt truy cập hiện tại : 2
Hôm nay : 232
Tháng 05 : 22.974
Quý 2 : 51.220
Năm 2025 : 124.373
Back to top